Characters remaining: 500/500
Translation

di tích

Academic
Friendly

Từ "di tích" trong tiếng Việt có nghĩanhững dấu vết, hiện vật hoặc những còn lại từ quá khứ, thường liên quan đến lịch sử, văn hóa hoặc kiến trúc. "Di tích" một khái niệm rất quan trọng trong việc bảo tồn nghiên cứu những giá trị văn hóa của một dân tộc.

Cách sử dụng từ "di tích":
  1. dụ cơ bản:

    • "Đền Hùng một di tích lịch sử nổi tiếng ở Việt Nam."
    • "Chúng ta cần bảo vệ các di tích văn hóa để giữ gìn bản sắc dân tộc."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Việc nghiên cứu di tích không chỉ giúp chúng ta hiểu hơn về lịch sử còn góp phần vào việc phát triển du lịch bền vững."
    • "Các di tích khảo cổ học cho thấy sự phát triển của nền văn minh cổ đại tại khu vực này."
Biến thể ý nghĩa khác nhau:
  • Di tích lịch sử: Những địa điểm, công trình giá trị lịch sử.
  • Di tích văn hóa: Những dấu vết, hiện vật phản ánh văn hóa đời sống của một cộng đồng.
  • Di tích khảo cổ: Những dấu vết hiện vật được tìm thấy qua khai quật khảo cổ, giúp nghiên cứu các nền văn minh đã qua.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Di sản: Cũng chỉ những giá trị văn hóa, lịch sử được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ khác. Tuy nhiên, "di sản" thường mang ý nghĩa rộng hơn, bao gồm cả di tích các giá trị văn hóa tinh thần.
  • Dấu tích: Từ này chỉ những dấu hiệu, chứng cứ còn lại từ một sự kiện nào đó, thường không chỉ giới hạncác công trình hay hiện vật văn hóa.
Từ liên quan:
  • Bảo tồn: Hành động gìn giữ bảo vệ các di tích, di sản văn hóa.
  • Khảo cổ: Nghiên cứu về các di tích, hiện vật từ quá khứ thông qua khai quật phân tích.
Tóm lại:

"Di tích" không chỉ những vật thể hay công trình, còn những câu chuyện lịch sử văn hóa chúng mang lại.

  1. dt. (H. di: còn lại; tích: dấu vết) Dấu vết từ trước để lại: Một nước không di tích lịch sử thì mất ý nghĩa đi (PhVĐồng).

Comments and discussion on the word "di tích"